訓 huấn (10n)

1 : Dạy dỗ.
2 : Nói giải nghĩa cho rõ ra. Vì thế nên chua nghĩa sách cũng gọi là huấn.
3 : Lời nói có thể làm phép được gọi là huấn. Như cổ huấn 古訓 lời người xưa dạy.
4 : Thuận theo.