訊 tấn (10n)

1 : Hỏi. Kẻ trên hỏi kẻ dưới là tấn.
2 : Thư hỏi thăm, như âm tấn 音訊 tăm hơi. Nguyễn Du 阮攸 : Cổ tự vô danh nan vấn tấn 古寺無名難問訊 chùa cổ không tên khó hỏi thăm.
3 : Tiêu tức. Như hoa tấn 花訊 tin hoa nở.
4 : Tra tấn. Như tấn cúc 訊鞫 tra xét lấy khẩu cung.
5 : Can.
6 : Nhường.
7 : Mách bảo.
8 : Mưu.
9 : Nhanh chóng.