觚 cô (12n)

1 : Cái bình đựng rượu có cạnh.
2 : Góc. Như lục cô 六觚 sáu góc.
3 : Vuông. Như phá cô vi viên 破觚為圓 đổi vuông làm tròn, ý nói không cố chấp vậy.
4 : Cái thẻ tre, ngày xưa dùng để viết chữ. Vì thế nên người nào khinh suất viết lách (viết bậy không nghĩ) gọi là suất nhĩ thao cô 率爾操觚.
5 : Chuôi gươm.