親 thân, thấn (16n)

1 : Tới luôn, quen. Như thân ái 親愛 thân yêu. Vì thế nên được tiếp kiến người cũng gọi là thân. Như nhất thân phương trạch 一親芳澤 được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
2 : Thân gần, họ gần gọi là họ thân, họ xa gọi là họ sơ.
3 : Bàn bạc việc gì mà thiết đáng đến bản chỉ gọi là thân thiết hữu vị 親切有味.
4 : Người thân. Như cha mẹ gọi là song thân 雙親, cha mẹ anh em vợ chồng gọi là lục thân 六親.
5 : Tự mình. Như sự tất thân cung 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.
6 : Đáng, giúp.
7 : Yêu.
8 : Gần, thân gần.
9 : Một âm là thấn. Chỗ dâu gia, ta quen gọi là thân gia 親家.