視 thị (12n)

1 : Nhìn kĩ, coi kĩ, trông kĩ. Như thị học 視學 coi học, thị sự 視事 trông coi công việc, v.v.
2 : Coi nhau, đãi nhau. Như quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm 君之視臣如手足,則臣視君如腹心 (Mạnh Tử 孟子) vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua.
3 : So sánh. Như thị thử vi giai 視此為佳 cái này coi tốt hơn cái ấy.
4 : Bắt chước.
5 : Sống.
6 : Cùng nghĩa với chữ chỉ 指.