要 yếu, yêu (9n)

1 : Thiết yếu, đúng sự lý gọi là yếu. Như yếu nghĩa 要義 nghĩa thiết yếu, đề yếu 提要 nhắc cái chỗ thiết yếu lên.
2 : Rút lại, dùng làm trợ từ.
3 : Muốn, cầu.
4 : Một âm là yêu. Yêu cầu.
5 : Đòi. Như yêu vật 要物 đòi lấy vật gì.
6 : Ước mong. Như cửu yêu bất vong bình sinh chi ngôn 久要不忘平生之言 (Luận ngữ 論語) ước ao rằng lâu mà vẫn không quên lời nói lúc bình sinh.
7 : Xét.
8 : Đón bắt.