襲 tập (23n)

1 : Áo lót, một bộ quần áo gọi là nhất tập 一襲.
2 : Noi theo, như duyên tập 沿襲 noi cái nếp cũ mà theo. Đời nối chức tước gọi là thế tập 世襲.
3 : Đánh lẻn, đánh úp, làm văn đi ăn cắp của người gọi là sao tập 抄襲.
4 : Áo liệm người chết.
5 : Mặc áo.
6 : Chịu nhận,
7 : Hợp lại.