襄 tương (17n)

1 : Sửa trị giúp. Như tán tương 贊襄 giúp giập.
2 : Tương sự 襄事 nên việc, xong việc.
3 : Ngựa kéo xe. Như thượng tương 上襄 con ngựa rất tốt.
4 : Cao.
5 : Thư sướng.
6 : Trừ đi.
7 : Sao đổi ngôi.