襃 bao, bầu (17n)
1 : Khen, đem cái hay cái tốt của người phô bày ra gọi là bao.
2 : Áo rộng.
3 : Một âm là bầu. Tụ lại, cùng nghĩa với bầu 裒.
襃
襃
襃
1 : Khen, đem cái hay cái tốt của người phô bày ra gọi là bao.
2 : Áo rộng.
3 : Một âm là bầu. Tụ lại, cùng nghĩa với bầu 裒.