製 chế (14n)

1 : Cắt thành áo mặc. Không học mà làm quan gọi là học chế mĩ cẩm 學製美錦.
2 : Chế tạo, chế tạo nên các đồ dùng. Sao tẩm các vị thuốc gọi là bào chế 泡製.
3 : Làm ra văn chương. Ngày xưa gọi các văn chương của vua làm ra là ngự chế thi văn 御製詩文.
4 : Khuôn phép, như thể chế 體製 mẫu mực cứ thế mà làm.