裹 khoả (14n)

1 : Bọc, gói. Như mã cách khoả thi 馬革裹屍 (Hán thư 漢書) da ngựa bọc thây, nói chết ở nơi chiến trận.
2 : Cái bao, như dược khoả 藥裹 cái bao thuốc.
3 : Vơ vét hết, như khoả hiếp 裹脅 lấy cái thế đông mà bắt hiếp phải theo hết.