裨 bì, tì (13n)

1 : Bổ ích.
2 : Giúp. Các tướng tá gọi là thiên bì 偏裨.
3 : Nhỏ, cùng nghĩa với chữ bại 稗. Như bể nhỏ gọi là bì hải 裨海. Ta quen đọc là chữ tì.