裝 trang (13n)

1 : Trang thức, bộ dạng. Như cải trang 改裝 đổi bộ dạng, thay quần áo khác.
2 : Bịa ra, giả cách. Như trang si 裝癡 giả cách ngu si, trang bệnh 裝病 giả cách ốm, v.v.
3 : Ðùm bọc. Như hành trang 行裝 các đồ ăn đường, ỷ trang 倚裝 sắp đi, v.v.
4 : Ðựng chứa. Như trang hóa 裝貨 đóng đồ hàng.
5 : Trang sức, trang hoàng. Dùng các vật tô điểm cho đẹp thêm gọi là trang.