裔 duệ (13n)

1 : Ðất ngoài biên thuỳ.
2 : Dòng dõi. Như hậu duệ 後裔 con cháu lâu đời, con cháu xa. Nguyễn Du 阮攸 : Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苖裔 trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
3 : Vệ gấu áo.
4 : Tên gọi chung các giống mọi rợ.