裁 tài (12n)

1 : Cắt áo. Như tài phùng 裁縫 cắt may. Phàm cứ theo cái khuôn khổ nhất định mà rọc ra đều gọi là tài. Như chỉ tài 紙裁 rọc giấy.
2 : Dè bớt, như tài giảm 裁減 xén bớt.
3 : Xét lựa. Như tổng tài 總裁 xét kỹ và phân biệt hơn kém. Người đứng xét các trò chơi như đá bóng, đánh quần xem bên nào được bên nào thua gọi là tổng tài.
4 : Thể chế, lối văn. Như thể tài 體裁 lựa ra từng lối.
5 : Quyết đoán. Như tài phán 裁判 xử đoán phân phán phải trái,
6 : Lo lường.