被 bị, bí (10n)

1 : Áo ngủ.
2 : Đắp trùm. Như quang bị tứ biểu 光被四表 sáng khắp cả bốn cõi.
3 : Bị, chịu. Như bị cáo 被告 kẻ bị cáo mách. Phàm sự gì ở ngoài mà liên lụy đến đều gọi là bị. Như bị lụy 被累 bị liên lụy.
4 : Mặt ngoài, bề ngoài.
5 : Đồ trang sức trên đầu.
6 : Bộ đồ.
7 : Một âm là bí. Kịp đến.
8 : Đội, vác.