袠 trật, dật (11n)

1 : Cái bao sách, cùng nghĩa với chữ trật 帙.
2 : Cùng nghĩa với chữ trật 秩, mười năm là một trật, như thất trật 七袠 bảy mươi tuổi, bát trật 八袠 tám mươi tuổi. Ta quen đọc là chữ dật.