衡 hành, hoành (16n)

1 : Cái cân.
2 : Cân nhắc, cân đồ xem được bao cân lạng gọi là hành. Vì thế nên làm việc mà biết cân nhắc gọi là quyền hành 權衡.
3 : Cái đòn ngang xe.
4 : Trên my mắt. Như hu hành nhi ngữ 盱衡而語 trừng mắt mà nói.
5 : Cái đồ để xem thiên văn.
6 : Cột bên lầu,
7 : Ngôi sao giữa vì sao bắc đẩu.
8 : Một âm là hoành cùng nghĩa với chữ hoành 橫.