血 huyết (6n)

1 : Máu.
2 : Giết muông để cúng tế. Như huyết thực 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
3 : Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là huyết tộc 血族, con cháu gọi là huyết dận 血胤.
4 : Máu mắt. Khóc vãi máu mắt ra gọi là khấp huyết 泣血.
5 : Hết lòng hết sức mà làm. Như huyết chiến 泣戰 hết sức đánh. Ðãi người nồng nàn gọi là huyết tâm 泣心. Tài sản kiếm khổ mới được nên gọi là huyết bản 泣本.