蠡 lễ, lê, lãi, lỏa (21n)

1 : Con mọt gỗ, đồ đạc dùng lâu sứt lở cũng gọi là lễ.
2 : Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
3 : Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
4 : Lại một âm là lỏa. Thốc lỏa 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.