蟻 nghĩ (19n)

1 : Con kiến.
2 : Bạch nghĩ 白蟻 con mối trắng hay ăn đồ gỗ.
3 : Cấn rượu. Như phù nghĩ 浮蟻 tăm rượu.
4 : Nói ý nhỏ mọn. Như nghĩ mệnh 蟻命 ý nói xin thương tính mệnh như mạng kiến vậy.
5 : Nghĩ phong 蟻封 núi đất gồ ghề.