蟬 thiền (18n)

1 : Con ve sầu. Nguyễn Du : Hàn thiền chung nhật táo cao chi 寒蟬終日噪高枝 (Sơ thu cảm hứng 初秋感興) ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
2 : Liền nối, liền nối không dứt gọi là thiền liên 蟬聯.
3 : Thiền quyên 蟬蜎 tươi đẹp.