蝸 oa (15n)

1 : Oa ngưu 蝸牛 con sên, một tên là khoát du 蛞蝓. Trang Tử 莊子 có câu : Man Xúc nhị thị, quốc ư oa chi giác nhi tranh 蠻觸二氏國於蝸之角而爭 nghĩa là hai họ Man Xúc chiếm từng góc mà tranh nhau, ý nói khí cục nhỏ bé lắm. Như nói oa giác vi danh 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, oa cư 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, oa lư 蝸廬 cái lều cỏn con, v.v.