蛇 xà, di (11n)

1 : Con rắn. Một năm lột xác một lần gọi là xà thoái 蛇退.
2 : Dùng để tỷ dụ kẻ độc ngầm. Như Phật khẩu xà tâm 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài.
3 : Một âm là di. Ủy di 委蛇 ủy khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.