處 xử, xứ (11n)

1 : Ở. Như cửu xử 乆處 ở lâu, cùng mọi người ở được vui hòa gọi là tương xử 相處.
2 : Trái lại với chữ xuất 出 ra. Như xuất xử 出處 ra ở (ra đời hay ở ẩn), xử sĩ 處士 kẻ sĩ chưa ra làm quan, xử tử 處子, xử nữ 處女 con gái chưa chồng.
3 : Phân biệt được sự lý cho được phải chăng. Như xử trí 處置, khu xử 區處, v.v.
4 : Ðo đắn để cầu cho yên. Như xử tâm tích lự 處心積慮 bận lòng lo nghĩ để cho xứng đáng.
5 : Xử hình án cũng gọi là xử. Như xử trảm 處斬 xử án chém, xử giảo 處絞 xử án thắt cổ.
6 : Vị trí, đặt để.
7 : Về.
8 : Thường.
9 : Một âm là xứ. Nơi, chỗ. Như thân thủ dị xứ 身首異處 thân một nơi, đầu một nơi. Lại như trong dinh quan có chỗ tham mưu gọi là tham mưu xứ 參謀處.
10 : Nơi nào đó. Như đáo xứ 到處 đến nơi nào đó, xứ xứ 處處 chốn chốn, nơi nơi.