蘝 liêm, liễm (21n)

1 : Ô liêm mẫu 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được.
2 : Một âm là liễm. Một thứ cỏ mọc từng khóm. Thứ trắng gọi là bạch liễm 白蘝, thứ đỏ gọi là xích liễm 赤蘝. Vỏ dùng làm thuốc.
3 : Có chỗ viết là 蘞.