蘇 tô (20n)

1 : Tử tô 紫蘇 cây tía tô.
2 : Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Tục gọi đang ngủ thức dậy là tô tỉnh 蘇醒. Ðang bị khốn khó mà được dễ chịu đều gọi là tô, như hậu lai kì tô 后來其蘇 (Thư Kinh 書經) sau lại sẽ được dễ chịu.
3 : Kiếm cỏ.
4 : Tên đất.