藥 dược (19n)

1 : Thuốc, các thứ dùng để làm thuốc đều gọi là dược. Bị thuốc độc mà chết gọi là dược tử 藥死.
2 : Phàm thứ gì tán nhỏ như phấn cũng gọi là dược. Như tạc dược 炸藥 thuốc nổ.
3 : Chữa. Như bất khả cứu dược 不可救藥 không thể cứu chữa được. Lời nó ngay thẳng gọi là dược thạch 藥石 ý nói lời can bảo trung trực cứu lại điều lầm lỗi như thuốc chữa bệnh vậy.
4 : Bờ giậu. Dùng lan can vây xung quanh vườn gọi là dược lan 藥欄.
5 : Thược dược 芍藥 hoa thược dược. Xem chữ thược 芍.