藐 miểu, mạc (18n)

1 : Mỏn mọn, nhỏ. Như miểu chư cô 藐諸孤 lũ trẻ con.
2 : Coi thường. Như miểu thị 藐視 coi rẻ, coi khinh.
3 : Một âm là mạc. Man mác. Như du mạc 悠藐 xa lăng lắc. Cùng nghĩa với chữ mạc 邈.
4 : Mạc mạc 藐藐 thênh thang, đẹp đẽ.