藏 tàng, tạng (18n)

1 : Giấu. Như tàng đầu lộ vĩ 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi. Lúc ra làm việc, lúc náu một chỗ gọi là hành tàng 行藏.
2 : Dành chứa. Như thu tàng 收藏 nhặt chứa, trân tàng 珍藏 cất kỹ, v.v.
3 : Một âm là tạng. Kho tàng, chỗ để chứa đồ.
4 : Tây Tạng 西藏 xứ Tây Tạng, giáp giới với Ấn Ðộ 印度.
5 : Kinh Phật. Có ba kho là Kinh Tạng 經藏, Luật Tạng 律藏 và Luận Tạng 論藏.