薦 tiến (17n)

1 : Cỏ, rơm cho súc vật ăn gọi là tiến.
2 : Chiếu cói cũng gọi là tiến.
3 : Dâng. Như tiến tân 薦新 dâng cúng của mới.
4 : Tiến cử. Như tiến hiền 薦賢 tiến cử người hiền tài.
4 : Giới thiệu cho người biết cũng gọi là tiến.