蕪 vu (16n)

1 : Bỏ hoang, cỏ rác bừa bãi gọi là vu. Như vu thành 蕪城 thành bỏ hoang.
2 : Tạp nhạp, lời văn lộn xộn gọi là văn từ vu tạp 文詞蕪雜.
3 : Vu tinh 蕪菁. Xem chữ tinh 菁.