蕃 phiền (16n)

1 : Cỏ tốt. Bởi thế nên sự gì nhiều nhõi đều gọi là phiền. Như phiền thịnh 蕃盛, phiền thứ 蕃庶 đều nghĩa là đông đúc cả.
2 : Cũng dùng như chữ phiên 番.
3 : Ngớt, nghỉ.