蔦 điểu (15n)

1 : Một thứ cây mọc từng bụi, tức là cây thỏ ti tử 菟絲子. Kinh Thi 詩經 có câu điểu dữ nữ la thí ư tùng bách 蔦與女蘿施於松栢 cây điểu cùng cây nữ la bám vào cây tùng cây bạch. Bây giờ hay dùng chữ điểu la 蔦蘿 để gọi các người thân thuộc, ý nói như dây điểu dây la được bám vào cây tùng cây bạch, cũng như các người họ hèn được nhờ vào chỗ cao môn vậy.