蔕 đế (15n)

1 : Núm quả.
2 : Nói đến cỗi nguồn của sự gì gọi là căn đế 根蔕. Như căn thâm đế cố 根深蔕固 rễ sâu núm chặt.
3 : Vướng. Hai bên ý kiến chưa thiệt hợp nhau gọi là đế giới 蔕芥. Tục viết là 蒂. Cũng viết là 慸.