蔓 mạn (15n)

1 : Các loài thực vật rò bò dài dưới đất gọi là mạn.
2 : Sự gì ở một nơi rồi lan đến các nơi là mạn duyên 蔓延, làm vương vít liên can đến mọi người gọi là qua mạn sao 瓜蔓抄.