蒿 hao (14n)

1 : Cây chổi, một thứ cỏ ngải. Có nhiều thứ như : thanh hao 青蒿, mẫu hao 牡蒿, bạch hao 白蒿, nhân trần hao 茵陳蒿, v.v. mấy thứ này đều dùng làm thuốc cả.
2 : Trông xa. Như hao mục 蒿目 trông xa mà lo trước, hao dị thê trần 蒿易棲塵 ý nói như người vào đời cứu đời thấy bụi trần mờ mịt cả mắt.
3 : Tiêu tan.
4 : Hơi lên nghi ngút.