蒼 thương, thưởng (14n)

1 : Sắc cỏ xanh. Phàm cái gì xanh sẫm đều gọi là thương. Như thương giang 蒼江 sông biếc, thương hải 蒼海 bể xanh, thương thương 蒼蒼 trời xanh, v.v.
2 : Vật gì đã già cũng gọi là thương thương. Như kiêm gia thương thương 蒹葭蒼蒼 cỏ kiêm cỏ gia già úa. Ðầy tớ già gọi là thương đầu 蒼頭 vì đầy tớ bịt đầu bằng vải xanh.
3 : Trời. Như bỉ thương 彼蒼 ông xanh kia, trời kia, khung thương 穹蒼, hạo thương 昊蒼 đều nghĩa là trời cả.
4 : Thương sinh 蒼生 trăm họ, chúng sinh, dân.
5 : Một âm là thưởng. Mãng thưởng 莽蒼 đất gần đồng, gần nhà quê.