蒸 chưng (14n)

1 : Lũ, bọn. Như chưng dân 蒸民.
2 : Hơi nóng bốc lên. Như uất chưng 鬱蒸 nung nấu, viêm chưng 炎蒸 nóng ngùn ngụt, v.v.
3 : Hướng lên, đùn đùn. Như chưng chưng nhật thượng 蒸蒸日上 đùn đùn ngày tiến lên, ý nói là chăm chỉ tu tiến lên hơn vậy.
4 : Cây gai róc vỏ.
5 : Ðuốc.
6 : Củi nhỏ.
7 : Tế về mùa đông, gọi là tế chưng.