蒙 mông (14n)

1 : Tối. Chỗ mặt trời lặn gọi là đại mông 大蒙.
2 : Ngu dốt, tối tăm không biết gì gọi là mông muội 蒙昧.
3 : Trẻ con. Như huấn mông 訓蒙 dạy trẻ con học.
4 : Bị, che lấp. Như mông nạn 蒙難 bị nạn, mông trần 蒙塵 bị long đong, mông đầu 蒙頭 che, trùm đầu.
5 : Chịu. Như mông ân 蒙恩 chịu ơn.
6 : Mình tự nói nhún mình là mông, nói mình là kẻ ngu dốt.
7 : Mông Cổ 蒙古 giống Mông Cổ thuộc nước Tàu.