葭 gia (13n)

1 : Cỏ lau. Ngụy Minh Ðế 魏明帝 cho em vợ là Mao Tằng 毛曾 và Hạ Hầu Huyền 夏侯玄 cùng ngôi, người bấy giờ gọi là kiêm gia ỷ ngọc thụ 蒹葭倚玉樹 cỏ kiêm cỏ gai tựa cây ngọc.
2 : Gia phu 葭莩. Xem chữ phu 莩.