著 trứ (13n)

1 : Sáng, rõ rệt. Như trứ danh 著名 nổi tiếng.
2 : Soạn thuật sách vở. Như trứ thư lập thuyết 著書立說 làm ra sách vở.
3 : Nêu lên. Như vĩnh trứ vi lệnh 永著爲令 cứ nêu thế làm phép mãi mãi.
4 : Một âm là trước. Mặc. Như trước y 着衣 mặc áo.
5 : Ðánh nước cờ. Vì thế nên sự gì tính lầm lỡ việc gọi là thất trước 失著 tính lầm.
6 : Bám. Người ở một chỗ không rời đi đâu gọi là thổ trước 土著. Cây có hoa gọi là trước hoa 著花. Vương Duy 王維 : Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị 來日綺窗前,寒梅著花未 (Tạp thi 雜詩) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa ?
7 : Ði đến đâu gọi là trước xứ 著處.
8 : Ðược. Dùng làm trợ từ. Như kiến trước 見著 thấy được, phùng trước 逢著 gặp được.
9 : Lời mệnh lệnh. Như trước chiếu sở thỉnh 著照所請 cứ xét điều đã xin.
10 : Sự gì có quy thức gọi là trước. Như trước thực 著實 đúng thực, trước lạc 著落 đúng chỗ. Tục hay viết là 着.
11 : Một âm nữa là trữ. Chỗ khoang cửa cách bình phong.
12 : Ngôi thứ.
13 : Tích chứa.