萌 manh (12n)

1 : Mầm cỏ, cây cỏ mới mọc đều gọi là manh nẩy mầm.
2 : Nói sự gì mới có điềm ra cũng gọi là manh. Như nhị họa vị manh 弭禍未萌 ngăn họa từ lúc chưa xảy ra.
3 : Bừa cỏ.
4 : Cùng nghĩa với chữ manh 氓.