萋 thê (12n)

1 : Kính cẩn.
2 : Thê thê 萋萋 tốt um. Thôi Hiệu 崔顥 : Phương thảo thê thê Anh Vũ châu 芳草萋萋鸚鵡洲 cỏ thơm mọc tốt tươi ở trên bãi Anh Vũ. Tản Ðà dịch thơ : Bãi xa Anh Vũ xanh đầy cỏ non.