萁 ki (12n)

1 : Dây đậu. Tào Thực 曹植 (192-232) có câu thơ rằng : chữ đậu nhiên đậu ky 煮豆燃萁 nấu đậu đun bằng dây đậu, là vì bị anh là Tào Phi ức hiếp mà nói thế. Nay ta nói anh em tàn hại lẫn nhau là đậu ky 豆萁 là vì thế.
2 : Cỏ ky.