菹 trư, thư (12n)

1 : Dưa muối. Dưa muối để cả cây gọi là trư 菹, thái nhỏ ra gọi là tê 齏.
2 : Chỗ chằm cỏ mọc um tùm gọi là trư. Cũng đọc là thư.
3 : Bằm xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa).