菟 thỏ, thố, đồ (12n)

1 : Thỏ ti 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố.
2 : Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.