莫 mạc, mộ, mạch, bá (11n)

1 : Tuyệt không, chẳng ai không. Như mạc bất chấn cụ 莫不震懼 chẳng ai là chẳng sợ run.
2 : Chớ, lời cấm chỉ. Như quân mạc vũ 君莫舞 anh chớ có múa. Lý Bạch : Nhân sinh đắc ý tu tận hoan, Mạc sử kim tôn không đối nguyệt 人生得意須盡歡,莫使金樽空對月 Người ta ở đời khi đắc ý, hãy tận vui hưởng, Chớ để chén vàng trống không trước vầng trăng.
3 : Quảng mạc 廣莫 bát ngát.
4 : Cùng nghĩa với chữ mạc 羃.
5 : Yên định.
6 : Vót.
7 : To lớn.
8 : Cùng nghĩa với chữ mạc 瘼.
9 : Một âm là mộ. Cũng như chữ mộ 暮.
10 : Lại một âm là mạch. Kì diệp mạch mạch 其葉莫莫 lá nó rậm rạp.
11 : Một âm nữa là bá. Lặng. Quân phụ bá bá 君婦莫莫 vợ anh tính yên lặng.
12 : Họ Mạc.