荒 hoang (10n)

1 : Bỏ hoang, đất đầy những cỏ gọi là hoang. Nên ruộng chưa vỡ cỏ, chưa cầy cấy được gọi là hoang điền 荒田 ruộng hoang. Khai hoang 開荒, khẩn hoang 墾荒 đều nghĩa là khai khẩn ruộng bỏ hoang cả. Ruộng vẫn cấy được, mà vì tai biến lúa không chín được, cũng gọi là hoang. Như thủy hoang 水荒 bị lụt, hạn hoang 旱荒 đại hạn.
2 : Việc gì đang làm nửa chừng mà bỏ gọi là hoang. Như hoang khóa 荒課 bỏ dở khóa học.
3 : Phóng túng, không biết giữ gìn gọi là hoang. Như hoang đường 荒唐, hoang mậu 荒謬.
4 : Cõi đất xa xôi. Như bát hoang 八荒 tám cõi xa xôi, chỗ đất vắng vẻ ít người ở gọi là hoang lương 荒涼.
5 : Bỏ.
6 : To lớn.
7 : Hư không.
8 : Che lấp.
9 : Mê man không tự xét lại.