茲 tư, từ (10n)

1 : Ích, thêm. Thông dụng như chữ tư 滋.
2 : Ấy. Như tư sự thể đại 茲事體大 sự ấy lớn.
3 : Chiếu.
4 : Năm, mùa.
5 : Một âm là từ. Quy Từ 龜茲 nước Quy Từ ở Tây Vực 西域.